Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Để tuân thủ các yêu cầu của MiCA, các stablecoin chưa được cấp phép phải tuân theo một số hạn chế nhất định đối với người dùng ở EEA (Khu vực kinh tế Châu Âu). Để biết thêm thông tin, vui lòng nhấp vào đây.
Chỉ số BTCDOM Binance là chỉ số giá tiền mã hóa phản ánh hiệu suất thống trị thị trường của Bitcoin. Chỉ số BTCDOM là chỉ số mà nhà giao dịch có thể sử dụng để nhanh chóng hiểu được giá trị của Bitcoin so với giá trị của thị trường tiền mã hóa rộng lớn hơn.
Không giống như chỉ báo thống trị thị trường thực của Bitcoin, bị giới hạn trong khoảng 0~100%, chỉ số BTCDOM không bị giới hạn và phù hợp hơn với giao dịch phái sinh. Chỉ số này được tính bằng giá Bitcoin được định giá theo đồng tiền mã hóa cấu thành, ví dụ: BTC/ETH, BTC/BNB, BTC/ADA, v.v.
Chỉ số BTCDOM cung cấp thông tin chi tiết về thị trường và có thể dùng làm công cụ suy đoán sức mạnh tương đối của Bitcoin so với altcoin. Về cơ bản, chỉ số này đo lường mức cầu Bitcoin so với altcoin.
Khi altcoin giành được thị phần so với Bitcoin, chỉ số BTCDOM sẽ bị mất đi giá trị. Ngược lại, khi Bitcoin giành được thị phần so với altcoin, chỉ số BTCDOM sẽ có được giá trị.
Trong một số điều kiện nhất định, nếu Bitcoin giảm giá, nhưng phần còn lại của thị trường tiền mã hóa giảm với tỷ lệ tương tự, thì sự thống trị của Bitcoin có khả năng vẫn giữ nguyên.
Ký hiệu chỉ số | Tên chỉ số | Mô tả | Ngày cơ sở |
BTCDOMUSDT | Chỉ số BTCDOM USDT | Chỉ số BTCDOM được định giá bằng USDT | 09:30 ngày 21/06/2021 (Giờ Việt Nam) |
Mức cơ sở là 1.000.
3.1. Tập hợp mẫu
Tập hợp mẫu bao gồm 20 loại tiền mã hóa hàng đầu chọn lọc từ các tài sản tiền mã hóa lớn nhất theo vốn hóa thị trường đã được niêm yết trên Binance hoặc Binance Futures, không bao gồm Bitcoin và stablecoin.
3.2 Lựa chọn cấu phần
Tất cả đồng tiền mã hóa được niêm yết trên Binance hoặc Binance Futures được ưu tiên và xếp hạng theo vốn hóa thị trường để đưa vào chỉ số.
Để xem lại các tiền mã hóa cấu thành đã chọn, hãy nhấp vào đây và chuyển đến [Chỉ số], chọn [Ký hiệu] - BTCDOMUSDT], chọn [Loại] - [Chỉ số giá], cuộn xuống và nhấp vào [Thông tin thành phần].

Chỉ số BTCDOM được tính bằng giá bình quân gia quyền của các loại tiền mã hóa cấu thành. Giá sử dụng cho chỉ số BTCDOM khác với các chỉ số khác do được tính bằng giá Bitcoin được định giá bằng đồng tiền mã hóa cấu thành, ví dụ: BTC/ETH, BTC/BNB, BTC/ADA, v.v.

Việc tái cân bằng diễn ra theo các khoảng thời gian đã lên lịch. Tại mỗi lần tái cân bằng (lấy ví dụ lần tái cân bằng thứ k), chỉ số sẽ trải qua các cập nhật sau:


Xin lưu ý, tại thời điểm t_k trước khi thực hiện tái cân bằng, Index_tk vẫn khả dụng mặc dù được tính toán dựa trên tỷ trọng từ lần tái cân bằng trước đó. Index_tk được thiết lập ở mức cơ sở vào ngày cơ sở. Với Index_tk hiện có, tỷ trọng có thể được suy ra từ công thức trên.

Ước số vào ngày cơ sở là:



Với giới hạn, thành phần i chỉ có thể làm cho chỉ số tăng hoặc giảm

trước lần tái cân bằng tiếp theo. Đối với chỉ số BTCDOM của Binance, δ là 0,3.
Giữa các lần tái cân bằng, chỉ có giá được Cập nhật. Tỷ trọng và ước số vẫn giữ nguyên.
Chỉ số được tính toán bằng cách sử dụng giá đã giới hạn.
Tại thời điểm bất kỳ τ ∈ (t_k, t_k+1),


Bảng dưới đây là ví dụ về cách tính Chỉ số BTCDOM:
Đồng tiền định giá | Tên | Vốn hóa thị trường (đô la) | Tỷ trọng theo % | 1/Giá tính bằng BTC (Tái cân bằng gần nhất) | Tỷ trọng (Số lượng) | Chỉ số (Tái cân bằng gần nhất) |
ETH | Ethereum | 292.557.000.000 | 46,81% | 13,4164 | 34,890348 | 1000.0 |
BNB | Binance Coin | 54.315.456.382 | 8,69% | 95,8330 | 0,906859 | |
ADA | Cardano | 50.706.647.036 | 8,11% | 21.795,0988 | 0,003723 | |
DOGE | Dogecoin | 42.579.375.329 | 6,81% | 103.940,8784 | 0,000655 | |
XRP | XRP | 40.452.252.991 | 6,47% | 39.115,2834 | 0,001655 | |
DOT | Polkadot | 20.675.304.866 | 3,31% | 1.561,9197 | 0,021180 | |
UNI | Uniswap | 13.532.527.083 | 2,17% | 1.444,2265 | 0,014993 | |
ICP | Internet Computer | 10.131.327.403 | 1,62% | 413,9978 | 0,039157 | |
BCH | Bitcoin Cash | 11.200.711.819 | 1,79% | 57,1861 | 0,313398 | |
LINK | Chainlink | 10.419.611.988 | 1,67% | 1.421,4694 | 0,011729 | |
LTC | Litecoin | 10.757.890.575 | 1,72% | 212,4470 | 0,081023 | |
SOL | Solana | 11.319.309.882 | 1,81% | 782,4009 | 0,023148 | |
POL | Polygon | 9.340.119.522 | 1,49% | 23.415,1680 | 0,000638 | |
THETA | THETA | 9.011.782.488 | 1,44% | 3.718,5453 | 0,003878 | |
XLM | Stellar | 8.104.336.974 | 1,30% | 98.814,2293 | 0,000131 | |
VET | VeChain | 7.297.692.808 | 1,17% | 298.474,5654 | 0,000039 | |
ETC | Ethereum Classic | 6.619.071 | 1,06% | 601,1873 | 0,017617 | |
FIL | Filecoin | 5.922.606.778 | 0,95% | 454,4575 | 0,020851 | |
EOS | EOS | 4.834.691.030 | 0,77% | 6.786,0051 | 0,001140 | |
TRX | TRON | 5.204.848.964 | 0,83% | 466.725,3963 | 0,000018 | |
Tổng | 624.982.564.708 | 100,00% | ||||
5.1 Tái cân bằng định kỳ
Đồng tiền mã hóa cấu thành chỉ số và tỷ trọng của đồng tiền sẽ được tái cân bằng vào 15:01:00 (Giờ Việt Nam) thứ Năm hàng tuần tương ứng với biến động thị trường.
5.2 Điều chỉnh đặc biệt
Các điều chỉnh đặc biệt được cho là cần thiết khi một hoặc một số đồng tiền mã hóa cấu thành đối mặt với sự thay đổi lớn (ví dụ: hủy niêm yết hoặc không có khối lượng tự nhiên hoặc biến động giá mạnh). Hai loại điều chỉnh có thể xảy ra: loại trừ và tính toán lại tỷ trọng (và Divisort); cùng loại trừ và điền đồng tiền mã hóa cấu thành từ danh sách thay thế (cũng cần tính toán lại).
5.3 Điều chỉnh hard fork/airdrop/liên kết
Chỉ số giá tiền mã hóa dựa trên blockchain sẽ được điều chỉnh khi có sự kiện hard fork/airdrop/liên kết theo các nguyên tắc sau:
*Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các con số trong bài viết này có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm. Vui lòng tham khảo phiên bản tiếng Anh để cập nhật số liệu mới nhất.