Các quốc gia được hỗ trợ xác minh qua SMS trên Binance

Đăng vào 2018-01-05 05:15

Bạn có thể sử dụng số điện thoại của mình để xác minh SMS trên Binance. Dưới đây là danh sách các quốc gia được hỗ trợ để xác minh qua SMS:

AF

Afghanistan

93

AX

Đảo Aland

35818

DZ

Algeria

213

AS

Samoa thuộc Mỹ

1684

AD

Andorra

376

AO

Angola

244

AI

Anguilla

1264

AQ

Nam Cực

672

AG

Antigua & Barbuda

1268

AR

Argentina

54

AM

Armenia

374

AW

Aruba

297

AU

Úc

61

AT

Áo

43

AZ

Azerbaijan

994

BH

Bahrain

973

BD

Bangladesh

880

BB

Barbados

1246

BE

Bỉ

32

BZ

Belize

501

BJ

Benin

229

BM

Bermuda

1441

BT

Bhutan

975

BO

Bolivia

591

BW

Botswana

267

BR

Brazil

55

IO

Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh

246

VG

Quần đảo Virgin thuộc Anh

1284

BN

Brunei

673

BG

Bulgaria

359

BF

Burkina

226

BI

Burundi

257

KH

Campuchia

855

CM

Cameroon

237

CA

Canada

1

CV

Cộng hòa Cabo Verde

238

BQ

Caribe thuộc Hà Lan

5997

KY

Quần đảo Cayman

1345

CF

Cộng hoà Trung Phi

236

TD

Chad

235

CL

Chile

56

CN

Trung Quốc

86

CX

Đảo Giáng Sinh

61

CC

Quần đảo Cocos (Keeling)

61

CO

Colombia

57

CK

Quần đảo Cook

682

CR

Costa Rica

506

HR

Croatia

385

CW

Curacao

5999

CY

Síp

357

CZ

Cộng hoà Séc

420

DK

Đan Mạch

45

DJ

Djibouti

253

DM

Dominica

1767

DO

Cộng hòa Dominica

1809

EC

Ecuador

593

EG

Ai Cập

20

SV

El Salvador

503

GQ

Guinea Xích đạo

240

ER

Eritrea

291

EE

Estonia

372

SZ

Eswatini

268

ET

Ethiopia

251

FK

Quần đảo Falkland

500

FO

Quần đảo Faroe

298

FM

Liên bang Micronesia

691

FJ

Fiji

679

FI

Phần Lan

358

FR

Pháp

33

GF

Guiana thuộc Pháp

594

PF

Polynesia thuộc Pháp

689

GA

Gabon

241

GM

Gambia

220

GE

Georgia

995

DE

Đức

49

GH

Ghana

233

GI

Gibraltar

350

GB

Đảo Anh (Vương quốc Anh; nước Anh)

44

GR

Hy Lạp

30

GL

Greenland

299

GD

Grenada

1473

GP

Guadeloupe

590

GU

Guam

1671

GT

Guatemala

502

GG

Guernsey

44

GN

Guinea

224

GW

Guinea-Bissau

245

GY

Guyana

592

HT

Haiti

509

HN

Honduras

504

HK

Hồng Kông

852

HU

Hungary

36

IS

Iceland

354

IN

Ấn Độ

91

ID

Indonesia

62

IE

Ireland

353

IL

Israel

972

IT

Ý

39

JM

Jamaica

1876

JP

Nhật Bản

81

JE

Jersey

44

JO

Jordan

962

KZ

Kazakhstan

76

KE

Kenya

254

KI

Kiribati

686

KW

Kuwait

965

KG

Kyrgyzstan

996

LA

Lào

856

LV

Latvia

371

LB

Lebanon

961

LS

Lesotho

266

LY

Libya

218

LI

Liechtenstein

423

LT

Lithuania

370

LU

Luxembourg

352

MO

Macao

853

MG

Madagascar

261

MW

Malawi

265

MY

Malaysia

60

MV

Maldives

960

ML

Mali

223

MT

Malta

356

MH

Quần đảo Marshall

692

MQ

Martinique

596

MR

Mauritania

222

MU

Mauritius

230

YT

Mayotte

262

MX

Mexico

52

MD

Moldova

373

MC

Monaco

377

MN

Mông Cổ

976

ME

Montenegro

382

MS

Montserrat

1664

MA

Morocco

212

MZ

Mozambique

258

NA

Namibia

264

NR

Nauru

674

NP

Nepal

977

NL

Hà Lan

31

NC

New Caledonia

687

NZ

New Zealand

64

NI

Nicaragua

505

NE

Niger

227

NG

Nigeria

234

NU

Niue

683

NF

Đảo Norfolk

672

MP

Quần đảo Bắc Mariana

1670

NO

Na Uy

47

OM

Oman

968

PK

Pakistan

92

PW

Palau

680

PS

Nhà nước Palestine

970

PA

Panama

507

PG

Papua New Guinea

675

PY

Paraguay

595

PE

Peru

51

PN

Quần đảo Pitcairn

64

PL

Ba Lan

48

PT

Bồ Đào Nha

351

PR

Puerto Rico

1787

QA

Qatar

974

RE

Réunion

262

RO

Romania

40

RU

Liên Bang Nga

7

RW

Rwanda

250

MF

Saint Martin (Pháp)

590

PM

Saint-Pierre và Miquelon

508

WS

Samoa

685

SM

San Marino

378

ST

Sao Tome và Principe

239

SA

Ả Rập Xê Út

966

SN

Senegal

221

SC

Seychelles

248

SL

Sierra Leone

232

SG

Singapore

65

SX

Sint Maarten

1721

SK

Slovakia

421

SI

Slovenia

386

SB

Quần đảo Solomon

677

SO

Somalia

252

ZA

Nam Phi

27

GS

Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich

500

KR

Hàn Quốc

82

SS

Nam Sudan

211

ES

Tây Ban Nha

34

LK

Sri Lanka

94

SH

St Helena, Ascension và Tristan da Cunha

290

KN

St. Kitts và Nevis

1869

LC

St. Lucia

1758

VC

St. Vincent và Grenadines

1784

SD

Sudan

249

Siêu hiếm

Suriname

597

SJ

Svalbard và Jan Mayen

47

SE

Thuỵ Điển

46

CH

Thụy sĩ

41

TW

Đài Loan

886

TJ

Tajikistan

992

TZ

Tanzania

255

TH

Thái Lan

66

BS

Bahamas

1242

KM

Comoros

269

PH

Philippines

63

TG

Togo

228

TK

Tokelau

690

TO

Tonga

676

TT

Trinidad và Tobago

1868

TN

Tunisia

216

TR

Thổ Nhĩ Kỳ

90

TM

Turkmenistan

993

TC

Quần đảo Turks và Caicos

1649

TV

Tuvalu

688

UG

Uganda

256

UA

Ukraine

380

AE

Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất

971

US

Hoa Kỳ (USA)

1

VI

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

1340

UY

Uruguay

598

UZ

Uzbekistan

998

VU

Vanuatu

678

VA

Thành Vatican (Tòa Thánh)

379

VE

Venezuela

58

VN

Việt Nam

84

WF

Wallis và Futuna

681

YE

Yemen

967

ZM

Zambia

260

Để biết thêm chi tiết liên quan đến xác minh qua SMS, vui lòng truy cập: